Nguyễn Huệ
Kế nhiệm | Cảnh Thịnh | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Thái Đức | ||||||||||
Thê thiếp |
|
||||||||||
Triều đại | Nhà Tây Sơn | ||||||||||
Tên thậtTên hiệuNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||||
Đăng quang | 22 tháng 12 năm 1788 Núi Bân, Phú Xuân |
||||||||||
Trị vì | 22 tháng 12 năm 1788 – 16 tháng 9 năm 1792 (&00000000000000030000003 năm, &0000000000000269000000269 ngày) |
||||||||||
Tước hiệu |
|
||||||||||
Sinh | 1753 Bình Định, Đàng Trong, Đại Việt |
||||||||||
Mất | 16 tháng 9, 1792(1792-09-16) (38–39 tuổi) Phú Xuân, Đại Việt |
||||||||||
Thân phụ | Hồ Phi Phúc |